Công bố chỉ định khu vực tái phát triển dự án Khu vực Woojeong 1, quận Jung-gu, Ulsan và quyết định kế hoạch cải tạo
- Khu vực tại số 407, phường Woojeong, quận Jung-gu, Ulsan
Vào tháng 3 năm 2024, khu vực tại số 407, phường Woojeong, quận Jung-gu, Ulsan đã được chính thức chỉ định là khu vực cải tạo. Khu vực này có tổng diện tích lên đến 95,600㎡ và dự kiến sẽ xây dựng 1,634 căn hộ trong 13 khối nhà. Trong đó, kế hoạch cung cấp nhà ở cho thuê sẽ vượt quá 7% tổng số căn hộ.
Dự án tái phát triển này mang ý nghĩa lớn khi là dự án đầu tiên tại Ulsan áp dụng phương thức đề xuất của cư dân. Cư dân đã trực tiếp lập kế hoạch và yêu cầu chỉ định khu vực để bắt đầu dự án. Sự tham gia của cư dân sẽ trở thành một trường hợp quan trọng trong các dự án tái phát triển trong tương lai.
Khu vực Woojeong 1 nằm giữa đường vòng Bắc và đường Myeonglyun, có khả năng tiếp cận giao thông tốt. Khu vực này quy tụ nhiều cơ sở giáo dục như Trường Tiểu học Woojeong, Trường Tiểu học Taehwa, Trường Trung học Yugo, Trường Trung học Ulsan, và Trường Trung học Seongsin.
Hơn nữa, các tiện ích sinh hoạt như Newcore Outlet và khu phố nhộn nhịp Seongnam-dong cũng gần đó, mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống hàng ngày. Đồng thời, khu vực cũng có nhiều không gian tự nhiên như Công viên Quốc gia Taehwa và Công viên Công dân Ulsan, tạo điều kiện sống thoải mái.
Hiện nay, giá thị trường căn hộ gần khu vực Woojeong cho thấy, căn hộ Woojeong I-Park vào tháng 2 năm 2025 có giá giao dịch 5 tỷ 7,800 triệu won cho diện tích sử dụng 106㎡. Ngoài ra, Woojeong Epic gần đây có giá phân phối trung bình trong 2 năm là 1,784 triệu won cho mỗi 3.3㎡.
Tuy nhiên, do sự gia tăng chi phí xây dựng gần đây, có khả năng rằng giá phân phối sẽ cao hơn so với dự kiến ban đầu. Trong tình hình như vậy, có thể xảy ra chênh lệch giá giữa thời điểm phân phối và giá thị trường xung quanh, nhưng vì lịch trình của dự án có sự thoải mái, nên tiếp cận từ góc nhìn dài hạn là quan trọng.
Do đó, khi đầu tư vào thị trường căn hộ Woojeong, cần lập kế hoạch thận trọng với sự xem xét về biến động giá và khả năng tăng giá phân phối.
Dự án tái phát triển khu vực Woojeong 1 sẽ tăng cường vai trò của nó như một khu vực dân cư hậu phương cho trung tâm thành phố. Dự án này được kỳ vọng sẽ đóng góp vào việc cải thiện môi trường sống của khu vực và tăng giá trị bất động sản. Các thủ tục như thành lập hiệp hội, cấp phép thực hiện dự án, và phê duyệt kế hoạch quản lý sẽ được tiến hành để thực hiện dự án một cách chính thức trong tương lai.
Công bố số 2024 - 52 của Thị trưởng Ulsan
Chỉ định khu vực tái phát triển dự án Woojeong 1 và quyết định kế hoạch cải tạo
CÔNG BỐ BẢN ĐỒ
Khu vực tại số 407, phường Woojeong, quận Jung-gu, Ulsan được chỉ định làm khu vực cải tạo dự án Woojeong 1 theo quy định của Điều 16 Luật Cải tạo đô thị và môi trường sống, công bố như sau:
Ngày 14 tháng 3 năm 2024
Thị trưởng Ulsan
1. Biên bản quyết định khu vực cải tạo
Phân loại | Phân loại dự án cải tạo | Tên khu vực cải tạo | Địa điểm | Diện tích (㎡) | Ghi chú |
Mới | Dự án tái phát triển | Khu vực cải tạo dự án Woojeong 1, quận Jung-gu | Khu vực tại số 407, phường Woojeong, quận Jung-gu, Ulsan | 95,600 | - |
2. Biên bản quyết định kế hoạch cải tạo: tham khảo phụ lục
3. Tài liệu liên quan
: Bỏ qua (có tại Văn phòng Chính sách Xây dựng Ulsan và Đơn vị Dự án Chính sách quận Jung-gu)
※ Các tài liệu liên quan đã được đăng trên trang web để công chúng tham khảo.
- Trang web Ulsan: http://www.ulsan.go.kr
Biên bản chỉ định khu vực tái phát triển dự án Woojeong 1 và quyết định kế hoạch cải tạo
1. Tên dự án cải tạo: Dự án tái phát triển khu vực Woojeong 1
2. Kế hoạch cải tạo
a. Khu vực cải tạo và diện tích của nó
■ Biên bản chỉ định khu vực cải tạo
Phân loại | Phân loại dự án cải tạo | Tên khu vực cải tạo | Địa điểm | Diện tích (㎡) | Ghi chú |
Mới | Dự án tái phát triển | Khu vực cải tạo dự án Woojeong 1 | Khu vực tại số 407, phường Woojeong, quận Jung-gu, Ulsan | 95,600 | - |
b. Kế hoạch sử dụng đất
Phân loại | Diện tích (㎡) | Tỷ lệ (%) | Ghi chú | |
Tổng cộng | 95,600 | 100.0 | - | |
Đất ở | Tổng cộng | 73,504 | 76.9 | - |
Đất ở | 73,504 | 76.9 | Đất hỗn hợp nhà ở | |
Cơ sở dịch vụ xã hội | Tổng cộng | 22,096 | 23.1 | - |
Đường đi | 11,396 | 11.9 | ||
Bãi đỗ xe | 1,840 | 1.9 | ||
Công viên | 1,808 | 1.9 | ||
Cây xanh | 6,045 | 6.3 | Có 2 khu vực cây xanh bảo vệ | |
Cơ sở dịch vụ xã hội | 1,007 | 1.1 |
c. Kế hoạch về khu vực mục đích sử dụng đất: Không thay đổi
Phân loại | Diện tích (㎡) | Tỷ lệ (%) | Ghi chú | |||
Đã định | Thay đổi | Sau thay đổi | ||||
Tổng cộng | 95,600 | - | 95,600 | 100.0 | - | |
Khu vực dân cư | Tổng cộng | 95,600 | - | 95,600 | 100.0 | - |
Khu dân cư loại 2 | 95,600 | - | 95,600 | 100.0 | - |
d. Kế hoạch cải tạo và cải tiến công trình xây dựng
1) Kế hoạch về cải tạo và nâng cấp công trình hiện có.
Phân loại quyết định | Địa điểm phân loại khu vực | Địa điểm | Kế hoạch cải tạo (khối) | Ghi chú | |||||
Tên | Diện tích (㎡) | Tổng cộng | Số lượng | Sau khi phá dỡ | Phá dỡ | ||||
Mới | Khu vực cải tạo dự án Woojeong 1 | 95,600 | Khu vực tại số 407, phường Woojeong, quận Jung-gu, Ulsan | 285 | - | - | 285 | - |
2) Các thông tin về mục đích sử dụng công trình, tỷ lệ xây dựng, tỷ lệ khối xây, chiều cao, số tầng và diện tích:
Phân loại quyết định | Phân loại tòa nhà hoặc khu đất | Địa điểm | Kế hoạch công trình xây dựng | ||||
Tên | Diện tích (㎡) | Mục đích chính | Tỷ lệ (%) | Tỷ lệ khối (%) | Chiều cao (m), tầng | Diện tích tổng cộng (㎡) | |
Mới | Ⅰ-1 | 73,504 | Khu nhà ở chung | 60% hoặc thấp hơn | 250% hoặc thấp hơn | 105m, 35 tầng | 183,760㎡ hoặc thấp hơn |
Mới | Ⅰ-3 | 1,840 | Khu vực bãi đỗ xe | 60% hoặc thấp hơn | 200% hoặc thấp hơn | 5 tầng hoặc thấp hơn | 3,680㎡ hoặc thấp hơn |
Mới | Ⅱ-1 | 1,007 | Cơ sở dịch vụ xã hội | 60% hoặc thấp hơn | 200% hoặc thấp hơn | - | 2,014㎡ hoặc thấp hơn |
Quy mô nhà ở và tỷ lệ xây dựng theo quy mô | ◦ Quy mô lớn nhất của nhà ở phân phối: 101㎡ ◦ Tỷ lệ xây dựng cho diện tích sử dụng trên 85㎡: 9.5% ◦ Tỷ lệ xây dựng cho diện tích sử dụng dưới 85㎡: 90.5% ◦ Tỷ lệ xây dựng nhà ở cho thuê: vượt quá 7% tổng số căn hộ | ||||||
Áp dụng các ưu đãi về tỷ lệ khối | ◦ Áp dụng ưu đãi tỷ lệ khối cho dự án tái phát triển trong quy hoạch chính của thành phố và môi trường sống Ulsan năm 2030 ◦ Khi cấp phép cho dự án trong tương lai, sẽ áp dụng các ưu đãi tỷ lệ khối theo tỷ lệ cung cấp cơ sở công cộng theo quy định của Điều 78 Luật Kế hoạch Đất đai và Điều 85 Nghị định thi hành ◦ Tỷ lệ khối tiêu chuẩn: 210.0% ◦ Ưu đãi cho việc cung cấp đất cho cơ sở công cộng: 19.0% ◦ Tính toán các ưu đãi khác: ① Áp dụng cấu trúc cải tạo - Đạt điểm 80-90 theo quy định của Đạo luật Xây dựng Ulsan - Tỷ lệ khối tiêu chuẩn × tiêu chuẩn nới lỏng = 210% × 5% = 10.5% ② Tạo dựng công trình xanh - Chứng nhận hiệu suất năng lượng hạng 1+, chứng nhận công trình xanh hạng 2 - Tỷ lệ khối tiêu chuẩn × tiêu chuẩn nới lỏng = 210% × 6% = 12.6% ③ Ổn định nhà ở - Cung cấp theo tỷ lệ tăng cường nhà ở cho thuê: nếu có bổ sung từ 2% trở lên bằng = 5% ④ Tổng ưu đãi khác - 10.5% + 12.6% + 5% = 28.1% ◦ Tỷ lệ khối tối đa cho phép - Tỷ lệ khối tiêu chuẩn + Ưu đãi cung cấp đất cho cơ sở công cộng + các ưu đãi khác = 210% + 19.0% + 28.1% = 257.1% ∴ Tỷ lệ khối dự kiến sẽ áp dụng 250%, dưới tỷ lệ tối đa cho phép 257.1% |
#Ulsan, #KhuVựcWoojeong1, #TáiPhátTriển, #ĐềXuấtCủaCưDân, #PhânPhốiCănHộ, #ĐầuTưBấtĐộngSản, #CảiThiệnMôiTrườngSống, #PhátTriểnĐôThị, #QuậnJungguUlsan, #Woojeongdong, #CănHộMớiXây, #GiáBấtĐộngSản, #NhàChoThuê, #MôiTrườngGiáoDục, #TiệnÍchSinhHoạt, #KhảNăngTiếpCậnGiaoThông, #CôngViênQuốcGiaTaehwa, #CôngViênCôngDânUlsan, #NewcoreOutlet, #KhuPhốNhộnNhịpSeongnamdong, #WoojeongIpark, #WoojeongEpic, #TăngGiáTrịBấtĐộngSản, #DựÁnTáiPhátTriển, #TáiSinhĐôThị, #PhúcLợiNhàỞ, #XuHướngBấtĐộngSản, #PhânPhốiMới, #CungCấpNhà, #PhátTriểnKhuVực
```