Thông báo về việc chỉ định khu vực cải tạo và thông báo thay đổi quy hoạch khu B-04, quận Nam, Ulsan.

```html

Thông báo chỉ định khu vực và quyết định kế hoạch phục hồi dự án tái phát triển khu B-04 quận Nam-gu, thành phố Ulsan

- Khu vực số 1586, phường Sinhjeong, quận Nam-gu, thành phố Ulsan

image

Vào tháng 9 năm 2024, thông báo thay đổi về dự án tái phát triển khu B-04 ở quận Nam-gu, thành phố Ulsan sẽ được thực hiện và dự án chính thức bắt đầu. Dự án này nằm tại khu vực số 1586, phường Sinhjeong, với tổng diện tích là 78,861.4㎡. Theo quy định tỷ lệ mật độ xây dựng là 295%, tỷ lệ sử dụng đất là 50%, sẽ xây dựng 1,484 căn hộ với chiều cao tối đa 28 tầng và các cơ sở tiện ích đa dạng.

Khu B-04 quận Nam-gu đã được chỉ định là khu vực tái phát triển và vào tháng 12 năm ngoái đã tổ chức Đại hội thành lập hợp tác xã. Gần đây, hợp tác xã đã tổ chức Đại hội thành lập hợp tác xã và chuẩn bị cho việc xin giấy phép thành lập hợp tác xã. Sau khi việc cấp phép thành lập hợp tác xã hoàn tất, quy trình chọn nhà thầu sẽ tiếp tục. Dự án tái phát triển này được kỳ vọng sẽ đóng góp lớn vào sự phát triển địa phương.

image

Khu B-04 quận Nam-gu tự hào với hệ thống giáo dục xuất sắc. Có mặt các trường như Trường tiểu học Sinhjeong, Trường tiểu học Namsan, Trường tiểu học Okdong, Trường trung học Hakseong, Trường trung học cơ sở Ulsan Seoyeong, Trường trung học Sinhjeong, và Trường trung học Hakseong, đây cũng là khu vực phù hợp cho giáo dục.

Hơn nữa, với sự có mặt của vườn quốc gia Taehwa, công viên Ulsan, công viên Namsan và công viên thể thao Namsan, cơ sở hạ tầng thân thiện với môi trường đa dạng đã được phát triển để cung cấp môi trường sống thoải mái. Vì vậy, khu B-04 quận Nam-gu là nơi hòa quyện giữa giáo dục và tự nhiên.

image

Khi xem xét tình hình giá cả của các căn hộ gần khu Sinhjeong, giá bán của căn hộ Ulsan Sinhjeong Prugio được xác định từ 5 tỷ 1 triệu đến 8 tỷ.

Hơn nữa, căn hộ Ulsan Sinhjeong Pool Biche được bán với giá từ 3 tỷ 3 triệu đến 3 tỷ 7 triệu, với mức giá trung bình là 1,089 triệu cho mỗi 3.3㎡.

Tuy nhiên, gần đây có những yếu tố như sự gia tăng chi phí xây dựng có thể làm cho giá bán vượt mức dự đoán trước đó, dẫn đến khả năng có sự khác biệt giữa giá bán và giá thị trường xung quanh.

image

Gần đây, giá bán của loại căn hộ 84㎡ tại khu B-08 được phân phối là từ 8 tỷ 2 triệu đến 8 tỷ 8 triệu, trong đó giá phân phối mỗi bình quân khoảng 2,580 triệu đến 2,780 triệu cho mỗi 3.3㎡.

Dựa vào giá bán như vậy, có khả năng giá bán của khu B-04 cũng sẽ có sự khác biệt với giá thị trường khu vực do sự gia tăng chi phí xây dựng. Do đó, trong khi theo dõi biến động giá ngắn hạn, điều quan trọng là cần tiếp cận từ góc độ dài hạn.

image

Dự án tái phát triển khu B-04 Nam-gu được kỳ vọng sẽ cải thiện môi trường cư trú và gia tăng giá trị bất động sản của khu vực. Trong tương lai, dự án sẽ được thực hiện theo quy trình phê duyệt thành lập hợp tác xã, chọn nhà thầu, phê duyệt thực hiện dự án, phê duyệt kế hoạch phân chia quản lý.

Thông báo số 2024 - 166 của thành phố Ulsan




Thông báo chỉ định và quyết định kế hoạch phục hồi dự án tái phát triển khu B-04 quận Nam-gu

Thông báo số 2023-193 của thành phố Ulsan (ngày 7 tháng 9 năm 2023) đã được công bố một kế hoạch cơ bản về phát triển đô thị và môi trường ở thành phố Ulsan (sửa đổi), chỉ định khu vực và quyết định kế hoạch phục hồi dự án tái phát triển khu B-04 quận Nam-gu. Kế hoạch này sẽ được công bố với kế hoạch tái phát triển khu B-04 quận Nam-gu, đã được công bố chỉnh sửa theo thông báo số 2023-280 của thành phố Ulsan (ngày 14 tháng 12 năm 2023) theo Khoản 4 Điều 13 của Nghị định thi hành Luật quản lý môi trường đô thị và dân cư. Một số thay đổi nhỏ đã xảy ra và hiện nay chúng tôi thông báo như sau:

Ngày 00 tháng 9 năm 2024

Thị trưởng thành phố Ulsan

1. Quyết định chỉ định khu vực và quyết định kế hoạch phục hồi dự án tái phát triển khu B-04 quận Nam-gu
a. Hồ sơ quyết định là khu vực tái phát triển khu B-04 quận Nam-gu : Không thay đổi

LoạiPhân loại dự án phục hồiTên khu vực phục hồiVị tríDiện tích (㎡)Ghi chú
MớiDự án tái phát triểnKhu vực tái phát triển B-04 Nam-guKhu vực số 1586, phường Sinhjeong, quận Nam-gu, thành phố Ulsan78,861.4-


b. Hồ sơ quyết định kế hoạch phục hồi dự án tái phát triển khu B-04 : Thay đổi (tham khảo phần đính kèm)

2. Các tài liệu liên quan
: Được đặt tại bộ phận chính sách xây dựng thành phố Ulsan và bộ phận cấp phép xây dựng quận Nam-gu, phục vụ cho việc tra cứu công khai (trang web thành phố Ulsan
http://www.ulsan.go.kr
có thể tra cứu)

Hồ sơ chỉ định khu vực phục hồi và quyết định kế hoạch phục hồi dự án tái phát triển khu B-04

1. Tên dự án phục hồi: Dự án tái phát triển khu B-04 quận Nam-gu (không thay đổi)
2. Kế hoạch phục hồi
a. Khu vực phục hồi và diện tích của nó (không thay đổi)
1) Hồ sơ quyết định khu vực tái phát triển

LoạiPhân loại dự án phục hồiTên khu vực phục hồiVị tríDiện tích (㎡)Ghi chú
MớiDự án tái phát triểnKhu vực tái phát triển B-04 Nam-guKhu vực số 1586, phường Sinhjeong78,861.4-

b. Kế hoạch sử dụng đất (không thay đổi)

LoạiDiện tích (㎡)Tỷ lệ (%)Ghi chú
Tổng cộng78,861.4100.0-
Đất ởTổng cộng54,099.668.6-
Đất lân cận54,099.668.6-
Cơ sở hạ tầng công cộngTổng cộng24,761.831.4-
Đường phố15,936.320.2-
Công viên7,635.99.7-
Cơ sở công cộng1,189.61.5-

c. Kế hoạch về khu vực và địa điểm sử dụng (Không thay đổi)
1) Hồ sơ quyết định khu vực sử dụng

LoạiDiện tích (㎡)Tỷ lệ (%)Ghi chú
Đã quyết địnhThay đổiSau khi thay đổi
Tổng cộng78,861.4--100.0-
Khu vực dân cưKhu dân cư tổng hợp loại 223,570.5--29.9-
Khu cư trú loại 354,099.6--68.6-
Khu vực xanhKhu vực tự nhiên1,191.3--1.5-

2) Hồ sơ quyết định khu vực sử dụng

LoạiSố hiệu bản vẽTên khu vựcPhân khúc khu vựcVị tríDiện tích (㎡)Ngày quyết định đầu tiênGhi chú
Đã quyết định18Khu vực NamsanKhu vực cảnh quan đặc thùKhu vực 100 trên núi, phường Sinhjeong, quận Nam-gu391,29920.9.24. PL.262-

2) Kế hoạch chủ yếu về công trình xây dựng, tỷ lệ xây dựng, tỷ lệ mật độ xây dựng, chiều cao v.v.

LoạiPhân khuPhân loại hộ gia đình hoặc lô đấtVị tríChức năng chínhTỷ lệ xây dựng (%)Tỷ lệ mật độ xây dựng (%)Chiều cao và số tầngDiện tích sử dụng (㎡)
TênDiện tích (㎡)TênDiện tích (㎡)
Đã quyết địnhKhu vực tái phát triển B-04 Nam-gu78,861.41-154,099.6Khu vực phường Sinhjeong số 1843-1Căn hộ chung cư và các cơ sở tiện ích50% hoặc thấp hơn295% hoặc thấp hơnDưới 90m, dưới 28 tầng259,961.98
1-21,189.6Khu vực phường Sinhjeong 1563-39Tòa nhà công cộng60% hoặc thấp hơn200% hoặc thấp hơnTheo quy định pháp lý riêng-
1-36,461.6Khu vực phường Sinhjeong 1847-1Công viên trẻ em----
2-11,174.3Khu vực phường Sinhjeong 1847-1Công viên nhỏ----

Tỷ lệ quy mô xây dựng cho các loại nhà ở

◦ Quy mô lớn nhất cho căn hộ thương mại: 114.99 ㎡ ◦ Tỷ lệ xây dựng cho diện tích sử dụng lớn hơn 85㎡: 8.63 % ◦ Tỷ lệ xây dựng cho diện tích sử dụng ít hơn hoặc bằng 85㎡: 91.37 %
LoạiDiện tích sử dụng (㎡)Số lượng (căn)Tỷ lệ (%)
Cho thuêBánTổng cộng
Diện tích dưới 60㎡3973-734.9231.7491.37
513140714.78
59-32732722.04
Diện tích từ 60㎡ đến dưới 85㎡74-78785.2659.63
84-80780754.37
Diện tích lớn hơn 85㎡114-1281288.638.63
Tổng cộng1041,3801,484100.00


Thông tin liên quan đến xây dựng nhà ở cho thuê
◦ Tiêu chuẩn: Xây dựng hơn 5% số lượng căn hộ được xây dựng thành nhà ở cho thuê
◦ Kế hoạch: 7.01% tổng số căn hộ được xây dựng thành nhà ở cho thuê (xây dựng 104 căn dưới 51㎡)


Áp dụng tiêu chuẩn giảm tỷ lệ mật độ xây dựng (có khuyến khích)

LoạiTiêu chuẩn áp dụng hoặc công thứcNội dung áp dụngKhuyến khích
1. Cung cấp đất cho cơ sở công cộngTỷ lệ tiêu chuẩn × 1.5 × Diện tích đất cung cấp cho cơ sở công cộng và sau khi cung cấp◦ Công thức khuyến khích = (210%×1.5×5,410.8)/54,099.6- Diện tích đất cung cấp cho cơ sở công cộng: 5,410.8㎡ - Diện tích đất sau khi cung cấp cho cơ sở công cộng: 54,099.6㎡31.50%
2. Xây dựng công trình xanh◦ Tỷ lệ tiêu chuẩn × [1+tiêu chuẩn giảm (α)] - α: Áp dụng theo tiêu chuẩn chứng nhận công trình xanh, chứng nhận mức độ hiệu quả năng lượng của công trình, chứng nhận công trình năng lượng bằng không◦ Chứng nhận công trình xanh (hạng tốt) + Chứng nhận mức độ hiệu quả năng lượng công trình (hạng 1 trở lên) → 3% ◦ Chứng nhận công trình năng lượng bằng không: Tỷ lệ tự lập năng lượng từ 40% đến dưới 60% → 12% ◦ Công thức khuyến khích = 210%×[1+0.15]31.50%
3. Kích thích kinh tế địa phương◦ Cung cấp tùy theo tỷ lệ tham gia của nhà thầu thi công◦ Tỷ lệ tham gia của nhà thầu thi công: 18% - Nhà thầu độc lập hoặc liên doanh: ≥ 45% → 9% - Nhà thầu phụ: ≥ 70% → 9% ◦ Tỷ lệ tham gia của nhà thiết kế: %18.00%
Độc lập / Liên doanh≥ 30%≥ 40%≥ 45%≥ 50%
Khuyến khích7%8%9%10%
Nhà thầu phụ≥ 50%≥ 60%≥ 70%≥ 80%
Khuyến khích7%8%9%10%
◦ Cung cấp tùy theo tỷ lệ tham gia của nhà thiết kế
Nhà thiết kế≥ 30%≥ 40%≥ 50%
Khuyến khích3%4%5%
4. Ổn định cư trú◦ Cung cấp tùy theo tỷ lệ đảm bảo thêm nhà ở cho thuê◦ Tỷ lệ đảm bảo nhà ở cho thuê: 5% (75 căn) ◦ Tỷ lệ đảm bảo thêm nhà ở cho thuê: 2% (29 căn)5.00%
Tỷ lệ đảm bảo thêm0.5% đến dưới 1.0%Từ 1.0% đến dưới 2.0%Từ 2.0% trở lên
Khuyến khích1%3%5%
Tổng cộng--86.00%
◦ Tỷ lệ mật độ xây dựng khả năng phát triển = tỷ lệ tiêu chuẩn + tỷ lệ khuyến khích = 210% + 86.00% = 296.00% ◦ Tỷ lệ mật độ xây dựng trong kế hoạch tái phát triển: 295% hoặc thấp hơn
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image
image

#Ulsan, #KhuNamguB04, #TáiPhátTriển, #PhườngSinhjeong, #CănHộBán, #ĐầuTưBấtĐộngSản, #CảiThiệnMôiTrườngSống, #PhátTriểnĐôThị, #NamguUlsan, #CănHộMới, #GiáBấtĐộngSản, #HệThốngGiáoDụcXuấtSắc, #CơSởTiệnÍch, #TiếpCậnGiaoThông, #VườnQuốcGiaTaehwa, #CôngViênUlsan, #CôngViênNamsan, #CôngViênThểThaoNamsan, #UlsanSinhjeongPrugio, #UlsanSinhjeongPoolBiche, #TăngGiáTrịBấtĐộngSản, #DựÁnTáiPhátTriển, #KhôiPhụcĐôThị, #PhúcLợiNhàỞ, #XuHướngBấtĐộngSản, #PhânPhốiMới, #CungCấpNhàỞ, #PhátTriểnĐịaPhương, #ThànhLậpHợpTácXã, #ChọnNhàThầu

```
다음 이전